Ứng dụng này bao gồm các bài học sau với chủ đề (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 3441)
1. Chuyển động trong không gian một chiều (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 563)
a. Quãng đường và Độ dịch chuyển (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 40)
b. Tốc độ trung bình và Vận tốc trung bình (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 43)
c. Dựa trên phương trình (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 93)
d. Dựa trên phép tính vi phân (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 58)
e. Chuyển động tương đối (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 68)
f. Chuyển động dưới tác dụng của trọng lực (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 107)
g. Đồ thị (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 54)
h. CẤP ĐỘ I (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
i. CẤP ĐỘ II (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
2. Chuyển động trong không gian hai chiều (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 775)
a. Chuyển động tròn đều (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 158)
b. Chuyển động tròn không đều (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 66)
c. Chuyển động ném ngang (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 251)
d. CẤP ĐỘ I (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
e. CẤP ĐỘ II (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
f. CẤP ĐỘ III (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
g. CẤP ĐỘ IV (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
h. CẤP ĐỘ V (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
i. CẤP ĐỘ VI (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
3. Định luật Newton về chuyển động (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 426)
a. ĐỊNH LUẬT CHUYỂN ĐỘNG THỨ NHẤT (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 13)
b. ĐỊNH LUẬT II CHUYỂN ĐỘNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 156)
c. ĐỊNH LUẬT III CHUYỂN ĐỘNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 23)
d. ĐỘNG LƯỢNG TUYẾN TÍNH (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 56)
f. CÂN BẰNG LỰC VÀ HỢP LỰC (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 25)
g. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT VÀ LỰC (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 53)
d. MỨC I (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
e. MỨC II (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
4. MA SÁT (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 249)
a. MA SÁT TĨNH (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 51)
b. MA SÁT ĐỘNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 54)
c. CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 44)
d. CẤP ĐỘ I (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
e. CẤP ĐỘ II (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
5. Công, công suất và năng lượng (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 471)
a. CÔNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 81)
b. NĂNG LƯỢNG VÀ ĐỘNG LƯỢNG (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 120)
c. CÔNG SUẤT (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 48)
d. VA CHẠM (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 122)
e. CẤP ĐỘ I (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
f. CẤP ĐỘ II (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 50)
6. Hệ thống các hạt và chuyển động quay (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 526)
a. TRỌNG TÂM (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 94)
b. Chuyển động của vật (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 49)
c. MÔ-MEN XOẮN (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 52)
d. Mômen quán tính (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 122)
e. Động lượng góc (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 80)
f. Công, Năng lượng và Công suất (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 60)
g. Chuyển động của vật rắn (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 69)
7. Lực hấp dẫn (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 431)
a. Định luật vạn vật hấp dẫn của Newton (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 34)
b. Gia tốc do trọng lực (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 144)
c. Thế năng và Năng lượng do trọng lực (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 100)
d. Chuyển động của vệ tinh (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 92)
e. Chuyển động của hành tinh (Định luật Kepler) (Tổng số câu hỏi trắc nghiệm = 61)
Lần cập nhật gần đây nhất
30 thg 9, 2025