Anglická gramatika

50+
Lượt tải xuống
Mức phân loại nội dung
Tất cả mọi người
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình

Thông tin về ứng dụng này

Angličtina - stručný prehľad základnej anglickej gramatiky
(Quick Reference của Basic English Grammar)

Ucelený một stručný prehľad základnej anglickej gramatiky kladúci dôraz hlavne na jednoduchosť, zrozumiteľnosť một prehľadnosť. Aplikácia je určená hľavne začiatočníkom.

Všeobecná CAST (chung)
- Abeceda (Bảng chữ cái)

Podstatné Mena (danh từ)
- Členy (Articles)
- Množné číslo (Số nhiều)
- Nepočítateľné podstatné Mena (danh từ không đếm được)
- Velke písmená (viết hoa)
- Rod (Giới tính)
- Privlastňovanie (danh từ chỉ sở hữu)

- Zámená (Pronouns)
- Osobné zámená (đại từ cá nhân)
- Privlastňovacie zámená (Đại từ sở hữu)
- Zvratné zámená (Đại từ phản thân)
- (Đại từ) Ukazovacie zámená
- Opytovacie zámená (đại từ nghi vấn)
- Neurčité zámená (đại từ bất định)
- Recipročné zámená (đại từ đối ứng)
- Vzťažné zámená (đại từ tương đối)

Prídavné Mena (tính từ)
- Stupňovanie (So sánh)
- Poradie vo vete (Oder tính từ)
- Prídavné MENA của predložkami (tính từ và giới từ)

Príslovky (trạng từ)
- Tvorenie prísloviek (hình thành trạng từ)
- Príslovky intenzity (Tăng cường adverbs)
- Príslovky Casu (trạng từ thời gian)
- Príslovky miesta (trạng từ nơi)
- Príslovky spôsobu (trạng từ của cách)
- Stupňovanie prísloviek (So sánh)
- Pozícia prísloviek vo vete (Vị trí của trạng từ)

Slovesá (động từ)
- Jednoduchý prítomný CAS (Các hiện đơn giản căng thẳng)
- Prítomný priebehový CAS (Các hiện tại tiếp diễn)
- Predprítomný CAS (Các hiện tại hoàn thành)
- Predprítomný priebehový CAS (The present perfect tiếp diễn)
- Jednoduchý minulý CAS (quá khứ đơn căng thẳng)
- Minulý priebehový CAS (Quá khứ tiếp diễn)
- Predminulý CAS (Quá khứ hoàn hảo căng thẳng)
- Predminulý priebehový CAS (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn căng thẳng)
- Jednoduchý budúci CAS (The tương lai đơn giản)
- Budúci priebehový CAS (Tương lai tiếp diễn)
- Predbudúci CAS (Tương lai hoàn hảo căng thẳng)
- Predbudúci priebehový CAS (Tương lai hoàn thành tiếp diễn căng thẳng)
- Vyjadrenie budúcnosti (Bày tỏ tương lai)
- Modálne slovesá (Modal verbs)
- "Đã từng"
- Rozkazovací spôsob (bắt buộc)
- Trpný que (Passive)
- Neurčitok (Infinitive)
- Gerundium (gerund)
- Prítomné príčastie (hiện tại phân từ)
- Minulé príčastie (participle Past)
- Slovesá s predložkami (động từ và giới từ)
- Nepravidelné slovesá (động từ bất quy)

Číslovky (Chữ số)
- Základné číslovky (Cardinal số)
- Radové číslovky (số thứ tự)
- Zlomky (phân số)
- CAS (Time)
- Datum (Ngày)
- Výpočty (tính toán)

Spojky (Liên từ)
- Priraďovacie spojky (Phối hợp liên từ)
- Podraďovacie spojky (từ phụ thuộc liên từ)
- Podvojné spojky (liên từ tương ứng)

Predložky (Prepositions)
- Predložky miesta (Giới từ nơi)
- Predložky smeru (Giới từ chỉ đạo)
- Predložky Casu (Giới từ thời gian)

Vety (câu)
- Vzťažné vety (Relative clauses)
- Podmienkové vety (Conditionals)
- "Muốn"
- Nepriama REC (bài phát biểu báo cáo)
Lần cập nhật gần đây nhất
20 thg 1, 2018

An toàn dữ liệu

Sự an toàn bắt đầu từ việc nắm được cách nhà phát triển thu thập và chia sẻ dữ liệu của bạn. Các biện pháp bảo vệ quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu có thể thay đổi tuỳ theo cách sử dụng, khu vực và độ tuổi. Nhà phát triển đã cung cấp thông tin này và có thể sẽ cập nhật theo thời gian.
Không chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba
Tìm hiểu thêm về cách nhà phát triển khai báo thông tin về hoạt động chia sẻ dữ liệu
Không thu thập dữ liệu nào
Tìm hiểu thêm về cách nhà phát triển khai báo thông tin về hoạt động thu thập dữ liệu

Tính năng mới

- malé zmeny a vylepšenia