3단계 영어패턴 - 몰입영어는 2달이면 240패턴

1 N+
Lượt tải xuống
Mức phân loại nội dung
Tất cả mọi người
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình
Ảnh chụp màn hình

Thông tin về ứng dụng này

'Mẫu từ ghi nhớ tiềm ẩn Bước 3' bao gồm 9 câu ví dụ cho mỗi mẫu và 3 câu ví dụ được trình bày theo nhóm để học lặp lại. Học 48 mẫu ở bước 1, 48 mẫu (9 câu ví dụ cho mỗi mẫu) ở bước 2 và 144 mẫu (3 câu ví dụ cho mỗi mẫu) ở bước 3 với bộ nhớ ngầm có thể sử dụng mọi lúc, mọi nơi.


(đơn vị 1)
1. Bạn có ~?
2. Bạn có định/sẽ ~ không?
3. Bạn có quan tâm đến ~?
4. Bạn có chắc không?
5. Bạn có thể~?
6. Tôi có phải làm vậy không ~?

(đơn vị 2)
7. Bạn có cái nào không ~?
8. Bạn có phiền không nếu tôi ~?
9. Bạn có nghĩ (điều đó) ~?
10. Bạn có muốn ~?
11. Bạn đã bao giờ + quá khứ phân từ (P.P.) ∼ chưa?
12. Còn ~ thì sao?

(đơn vị 3)
13. Làm sao tôi có thể ~?
14. Bạn thích + danh từ/~ing như thế nào?
15. Bạn đã bao lâu rồi ~?
16. Bạn muốn thế nào ~?
17. Tôi không đủ khả năng ~
18. Không thể tin được ~

(đơn vị 4)
19. Tôi phải ~
20. Tôi nghe nói (điều đó) ~
21. Tôi thích ~
22. Tôi cần ~
23. Lẽ ra tôi nên thế~
24. Tôi nghĩ (điều đó) ~

(đơn vị 5)
25. Tôi đã từng ~
26. Tôi muốn ~
27. Tôi muốn ~
28. Tôi sẽ/sẽ ~
29. Tôi xin lỗi về/về ∼
30. Tôi chắc chắn (điều đó) ~

(đơn vị 6)
31. Có ổn không nếu ~?
32. Có + danh từ không?
33. Có vẻ như ~
34. Có vẻ như vậy ~
35. Cảm ơn vì ~
36. Còn ~ thì sao?

(đơn vị 7)
37. Bạn nghĩ gì về ~?
38. Nếu như ~ thì sao?
39. Cái gì thế ~?
40. Điều gì khiến bạn ~?
41. Khi nào bạn ~?
42. Tôi có thể ở đâu ~?

(đơn vị 8)
43. Tại sao vậy bạn ~?
44. Tại sao bạn lại không ~?
45. Bạn có muốn ~?
46. ​​​​Bạn có phiền nếu tôi không ~?
47. Chắc hẳn là bạn ~
48.Bạn nên~


(đơn vị 1)
1. Bạn có thể cho tôi biết được không ~?
2. Bạn có muốn tôi làm vậy không ~?
3. Tôi chỉ muốn ~
4. Tôi muốn bạn ~
5. Tôi sợ ~
6. Tôi rất vui được ~

(đơn vị 2)
7.Có cái nào không ~?
8. Đã đến lúc ~
9. Để tôi~
10. Tôi có thể ~?
11. Chúng ta đi nhé ~?
12. Chắc chắn phải có ~

(đơn vị 3)
13. Ý bạn là gì ~?
14. Bạn muốn/muốn gì ~?
15. Tôi nên làm gì đây ~?
16. Bạn đã ở đâu ~?
17. Bạn không cần phải ~
18. Bạn không muốn/muốn ~

(đơn vị 4)
19. Cho tôi được không ~?
20. Bạn có thể cho tôi ~ được không?
21. Bạn có bao giờ~
22. Bạn có biết tại sao không?
23. Đừng quên ~
24. Bạn không cần phải làm vậy sao ~?

(đơn vị 5)
25. Bạn có ~?
26. Bạn thế nào rồi ~?
27. Tôi không thể dừng lại ~ing
28. Tôi không biết làm thế nào ~
29. Tôi vừa định/sẽ ~
30. Tôi đang nghĩ đến ~

(đơn vị 6)
31. Tôi đang cố gắng ~
32. Có ổn không ~?
33. Có thể ~?
34. Tôi có nên ~?
35. Đó là điều tôi ~
36. Đây là lý do tại sao ~ ?

(đơn vị 7)
37. Điều gì mang đến cho bạn ~?
38. Bạn làm gì ~?
39. Khi nào tôi có thể ~?
40. Lần cuối cùng là khi nào ~?
41. Bạn đang ở đâu?
42. Bạn đã làm ai ~?

(đơn vị 8)
43. Ai sẽ ∼?
44. Ai là ~ của bạn?
45.Tại sao bạn lại làm thế~?
46. ​​Bạn có muốn tôi ∼ không?
47. Bạn sẽ phải ~
48. Tốt nhất là bạn nên ~


(đơn vị 1)
1. Chúng ta có được phép không ~?
2. Bạn có dự định ~?
3. Bạn đã sẵn sàng chưa?
4. Tôi có thể đón bạn được không ~?
5. Bạn có thể có được anh ấy không ~?
6. Bạn có thể giúp tôi với ~?

(đơn vị 2)
7. Bạn có biết cách ~?
8. Bạn có biết gì không ~?
9. Bạn có phiền không ~?
10. Bạn có cần ~?
11. Đừng nói với tôi (điều đó) ~
12. Bạn có cảm thấy như vậy không ~?
13. Bạn không có sao ~?
14. Bạn có nghĩ vậy không ∼ ?
15. Đừng nghĩ tới nữa ~
16. Tất cả những gì tôi biết là ~
17. Bạn có thể~?

(đơn vị 3)
18. Đưa cho tôi ~
19. Bạn đã nghe nói về/từ ∼ chưa?
20. Bạn đã thấy chưa ~?

~
.................................................................
~

141.Có thể bạn sẽ phải ~
142. Bạn phải có + p.p. ~
143. Bạn không nên có + p.p.
144. Bạn nghe (thích) ~

Trí nhớ ngầm đóng vai trò quan trọng hơn nhiều so với trí nhớ rõ ràng trong kỹ năng nghe và nói. Khi mọi người nói chuyện, họ nói những điều phù hợp mà không cần phải lo lắng về việc “tôi nên nói gì tiếp theo!” Điều này là do trí nhớ ngầm về ngôn ngữ đã phát triển.
Cách học ngôn ngữ hiệu quả nhất là cho bé học ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng. Quá trình này bao gồm việc lặp lại từng từ như một con vẹt, mắc những lỗi vụng về và sai rồi dần dần sửa chúng qua nhiều lần lặp lại. Tiếp theo, lặp lại 2-3 từ hoặc câu. Đặc điểm lúc này là vài trăm từ và cấu trúc câu.
Để nâng cao kỹ năng nghe và nói, bạn cần nắm vững khả năng sử dụng thoải mái các câu đơn giản bằng từ ngữ dễ hiểu. Trước hết, không khó để nói những câu đơn giản bằng từ dễ và thay thế từ khó bằng từ dễ. Và nếu bạn kết nối chúng bằng các liên từ, v.v., bạn có thể sử dụng các câu phức tạp mà không gặp khó khăn gì.
Vấn đề quan trọng nhất là bạn sử dụng các câu cơ bản một cách tự do như thế nào. Điều này chỉ có thể thực hiện được thông qua vô số lần lặp lại. Điều quan trọng là phải luyện tập nhiều lần để tập trung vào những câu bạn không nhớ, loại trừ những câu bạn đã thuộc lòng.
Bạn muốn học tiếng Anh trong 100 giờ? Hãy thực hiện thử thách.
Lần cập nhật gần đây nhất
23 thg 8, 2024

An toàn dữ liệu

Sự an toàn bắt đầu từ việc nắm được cách nhà phát triển thu thập và chia sẻ dữ liệu của bạn. Các biện pháp bảo vệ quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu có thể thay đổi tuỳ theo cách sử dụng, khu vực và độ tuổi. Nhà phát triển đã cung cấp thông tin này và có thể sẽ cập nhật theo thời gian.
Không chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba
Tìm hiểu thêm về cách nhà phát triển khai báo thông tin về hoạt động chia sẻ dữ liệu
Không thu thập dữ liệu nào
Tìm hiểu thêm về cách nhà phát triển khai báo thông tin về hoạt động thu thập dữ liệu

Thông tin hỗ trợ của ứng dụng

Số điện thoại
+821056596189
Giới thiệu về nhà phát triển
이근종
slowthinkingx@gmail.com
송정동 경강로2539번길 8 송정한신아파트, 105동 201호 강릉시, 강원도 25560 South Korea
undefined

Các mục khác của 슬로싱킹