ABI : Chỉ số đánh giá độ tắc nghẽn lòng động mạch (Ankle – Brachial Index )
BĐMCD : Bệnh động mạch chi dưới
BMI : Chỉ số khối cơ thể (Body mass index)
CRP protein C ( C – Reactive Protein ) ĐTĐ : Đái tháo đường
HAĐM : Huyết áp động mạch HATT : Huyết áp tâm thu
HDL - C : Cholesterol tỷ trọng cao
(High density lipoprotein - cholesterol) RLCHLP : Rối loạn chuyển hóa lipid
LDL - C : Cholesterol tỷ trọng thấp
(Low density lipoprotein- Cholesterol)
NHANES : Nghiên cứu thăm dò sức khoẻ và dinh dưỡng quốc gia (National Health and Nutrition Exemination Study)
PAD : Bệnh động mạch ngoại biên
(Peripheral Vascular Disease)
THA : Tăng huyết áp VXĐM : Vữa xơ động mạch